🌱所谓奇迹,大概都是这样吧- 奇迹并非是上天赐予某人原本不应获得的东西,而是对于勤奋者姗姗来迟的褒奖,它只会迟到,却从不缺席。
🌱Suǒwèi qíjī, dàgài dōu shì zhèyàng ba-qíjī bìngfēi shì shàngtiān cìyǔ mǒu rén yuánběn bù yìng huòdé de dōngxī, ér shì duìyú qínfèn zhě shān shān lái chí de bāojiǎng, tā zhǐ huì chídào, què cóng bù quēxí.
💌 Lá thư thứ 6 viết cho bản thân.
🌱Kỳ tích không phải đồ hiếm không thể với tới mà ông trời ban cho người nào đó, mà nó là phần thưởng dành cho những ai chăm chỉ và cần mẫn, nó chỉ đến muộn chứ chưa từng vắng mặt
💌 The sixth letter for myself.
🌱Miracle is not really rare things which can't reach that God grants someone. This is a extremely valuable reward for some people who is always hardworking and diligent . It just arrives late, but it is never absent .
🌱 Vocabulary : 新词:
所谓:Suǒwèi: cái đc gọi là : what is called. What is known as.
奇迹:qíjī: miracle, marvel,
大概:dàgài:đại khái. : roughly, general idea.
并非:bìngfēi:không thực sự là : is not really
上天:shàngtiān:ông trời : God
赐予:cìyǔ:ban tặng : grant, bestow, confer
某人:mǒu rén:một ai đó. Someone
获得:huòdé:đạt đc. Get, achieve, obtain, get hold of, gain, acquire.
东西:dōngxī:đồ vật : thing , stuff.
对于:duìyú:đối với : with regard to.
勤奋:qínfèn:chăm chỉ, siêng năng : hardworking, diligent , industrious, assiduous.
姗姗:shān shān:thong thả, ung dung : unhurried, leisurely ( adj-adv)
迟:chí :trễ:late.
迟到:chídào:đến muộn. Arrive / come/be late
褒奖:bāojiǎng:phần thưởng : gift, award, reward, prize, present.
缺席:quēxí:vắng mặt : absent, missing.
Translated by me #Janezhang 🍑
我自己翻译:张氏映桃 🍑
Dịch : Ánh Đào
0 nhận xét: