Thứ Bảy, 4 tháng 11, 2017

Hán Ngữ 1 / Bài 6: 这是王老师

第六课: 这是王老师
Bài 6: Đây là thầy giáo Vương
复习:Luyện tập

课文kèwén: Bài khóa


麦克:这是王老师。老师,这是我的朋友。

Màikè: Zhè shì wáng lǎoshī. Lǎoshī, zhè shì wǒ de péngyǒu.

Mike: Đây là thầy giáo Vương. Thầy giáo đây là bạn của em.

玛丽:老师好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!
Mary: Em chào thầy!

老师:你们好!欢迎你们。请进,请坐,请喝茶。


Thầy giáo: Chào các em! Hoan nghênh các em đến. Mời vào, mời ngồi, mời uống trà.

麦克:谢谢
Màikè: Xièxie
Mike: Cảm ơn

玛丽:谢谢
Mǎlì: Xièxie
Mery: Cảm ơn ạ

 生词 shēngcí : Từ mới

TTChữNghĩaHán Việt
1朋友
péngyou
bạn, bạn bèbằng hữu
2你们
nǐmen
đại từ ngôi thứ 2 số nhiều, (các) anh, chị, ông, bànhĩ môn
3欢迎
huānyíng
hoan nghênh, chào đónhoan nghênh
4
zuò
ngồitọa
5
uốnghát
6咖啡
kāfēi
  1. cà phê
ca phi
7
chá
trà, chètrà
8
ba
thôi, đi, nào, nhé









Danh từ riêng

1麦克
Màikè
MikeMạnh Khắc
2玛丽
Mǎlì
MaryMã Lệ
Bài tập

1. Hoàn thành hội thoại.

  • A: Míngtiān nǐ qù nǎr?
  • B: _______________
shūdiànyínháng
yóujúxuéxiào
  • A: _______________?
  • B: Wǒ hē chá.
kāfēipíjiǔ
niúnǎikělè
  • A: Tā shì shuí?
  • B: Tā shì ____________.
Wáng lǎoshīwǒ bàba
wǒ māmawǒ gēge
wǒ tóngxuéwǒ jiějie

2. Hội thoại giao tiếp.

  • A: Qǐng hē chá.
  • B: Xièxie.
  • B: Bú kèqì.




SHARE THIS

Author:

Minhkinh.com xin chân thành cảm ơn Quý Bạn đọc đã xem bài viết này, nếu thấy hữu ích Bạn vui lòng tặng kênh 1 like và chia sẻ bài viết này tới bạn bè và người thân. Xin trân trọng cảm ơn Bạn rất nhiều!

0 nhận xét: