一) 课文 kèwén: Khóa bài
A: 请进
A: Qǐng jìn
A: Mời vào
B: 你 的 信
B: nǐ de xìn
B: Thư của bạn
A: 谢谢
A: xièxie
A: Cảm ơn
B: 不客气
B: 不客气
B: Không có gì
A: 你 去 银行 吗?
A: Nǐ qù yínháng ma?
A: Bạn đi Ngân hàng không?
B: 不去. 去 邮局
B: Bù qù. Qù yóujú
B: Could not. Go bưu điện
A: 明天 见
A: Míngtiān jiàn
A: Mai gặp lại
B: 明天 见
B: Míngtiān jiàn
B: Mai gặp lại
二) 生词 shēngcí: Từ mới
1. 请 qǐng: mời, xin
2. 进 jìn: vào, tiến vào
3. 的 de: of
4. 客气 kèqi: Khách khí, khách sáo
5. 信 xìn: Thư
6. 谢谢 xiexie: cảm ơn
7. 去 qù: đi
8. 银行 yínháng: ngân hàng
9. 邮局 yóu qú: bưu điện
10. 明天 míngtiān: ngày mai
11. 今天 jintian: hôm nay
12. 昨天 zuótiān: hôm qua
13. 见 jiàn: gặp, thấy
0 nhận xét: