Thứ Tư, 1 tháng 11, 2017

Hán Ngữ 1 - Bài 3: 谢 谢

一) 课文 kèwén: Khóa bài




A: 请进
A: Qǐng jìn 
A: Mời vào

B: 你 的 信
B: nǐ de xìn 
B: Thư của bạn

A: 谢谢
A: xièxie
A: Cảm ơn

B: 不客气
B: 不客气
B: Không có gì

A:  你 去 银行 吗?
A: Nǐ qù yínháng ma?
A: Bạn đi Ngân hàng không?

B:  不去. 去 邮局 
B: Bù qù. Qù yóujú
B: Could not. Go bưu điện

A:  明天 见
A: Míngtiān jiàn
A: Mai gặp lại

B:  明天 见
B: Míngtiān jiàn
B: Mai gặp lại

二) 生词 shēngcí: Từ mới 

1.  
请   qǐng: mời, xin
2.  进   jìn: vào, tiến vào
3.         de: of
4. 客气  kèqi: Khách khí, khách sáo
5. 信  xìn: Thư
6. 谢 xiexie: cảm ơn
7. 去   qù: đi
8. 银行 yínháng: ngân hàng
9. 邮局 yóu qú: bưu điện
10. 明天 míngtiān: ngày mai
11. 今天 jintian: hôm nay
12. 昨天 zuótiān: hôm qua
13. 见  jiàn: gặp, thấy

SHARE THIS

Author:

Minhkinh.com xin chân thành cảm ơn Quý Bạn đọc đã xem bài viết này, nếu thấy hữu ích Bạn vui lòng tặng kênh 1 like và chia sẻ bài viết này tới bạn bè và người thân. Xin trân trọng cảm ơn Bạn rất nhiều!

0 nhận xét: