Bài 1: Xin chào (你好)
1
Bài đọc
|
2
Từ mớiTT | Chữ | Nghĩa | Hán Việt |
---|---|---|---|
1 | 一 yī | số 1 | nhất |
2 | 五 wǔ | số 5 | ngũ |
3 | 八 bā | số 8 | bát |
4 | 大 dà | to, lớn, cả | đại |
5 | 不 bù | không | bất |
6 | 口 kǒu | miệng | khẩu |
7 | 白 bái | trắng | bạch |
8 | 女 nǚ | phụ nữ, con gái, nữ | nữ |
9 | 马 mǎ | con ngựa | mã |
10 | 你 nǐ | anh, chị, bạn... | nhĩ |
11 | 好 hǎo | tốt, đẹp, hay, ngon | hảo |
3
Ngữ âm
1. Thanh mẫu
b - âm tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát âm, hai môi khép, khoang miệng chứa đầy khí, hai môi bật mở nhanh khiến không khí đột ngột bật ra, thường gọi là âm không bật hơi, đới thanh không rung. [Gần giống âm “p” (trong tiếng việt).]
p - âm tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép. Bộ vị phát âm giống với âm bị dòng không khí bị lực ép đẩy ra ngoài, thường gọi là bật hơi. Thanh đới không rung. [Âm phát ra nhẹ hơn âm “p” (trong tiếng việt) nhưng bật hơi.]
2. Vận mẫu
i - Miệng hé, môi dẹt, lưỡi để cao, nghiêng về phía trước. [Gần giống “i”(trong tiếng Việt).]
u - Miệng hé, môi tròn, lưỡi để cao, nghiêng về phía sau. [Gần giống “u”(trong tiếng Việt).]
ü - Vị trí lưỡi cũng giống như /i/ nhưng phải tròn môi, độ mở của miệng cũng giống như phát âm /u/. [Gần giống “uy”(trong tiếng Việt).]
ai - Đọc hơi kéo dài âm /a/ rồi chuyển sang /i/. [Gần giống “ai”(trong tiếng Việt).]
ei - Đọc hơi kéo dài âm /e/ rồi chuyển sang âm /i/. [Gần giống “ây”(trong tiếng Việt).]
ao - Đọc hơi kéo dài âm /a/ rồi chuyển sang âm /o/. [Gần giống “ao”(trong tiếng Việt).]
ou - Đọc hơi kéo dài âm /o/ rồi chuyển sang âm /u/. [Gần giống “âu”(trong tiếng Việt).]
Chú thích:
– i, u, ü có thể tự làm thành âm tiết. Khi đó chúng được viết yi, wu, yu
– i, u, ü có thể tự làm thành âm tiết. Khi đó chúng được viết yi, wu, yu
3. Ghép âm
a | o | e | i | u | ü | ai | ei | ao | ou | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
b | ba | bo | bi | bu | bai | bei | bao | |||
p | pa | po | pi | pu | pai | pei | pao | pou | ||
m | ma | mo | me | mi | pu | mai | mei | mao | mou | |
f | fa | fo | fu | fei | fou | |||||
d | da | de | di | du | dai | dei | dao | dou | ||
t | ta | te | ti | tu | tai | tao | tou | |||
n | na | ne | ni | nu | nü | nai | nei | nao | nou | |
l | la | le | li | lu | lü | lai | lei | lao | lou | |
g | ga | ge | gu | gai | gei | gao | gou | |||
k | ka | ke | ku | kai | kei | kao | kou | |||
h | ha | he | hu | hai | hei | hao | hou | |||
yi | wu | yu |
4. Thanh điệu
Hán ngữ tiếng phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản:
- Thanh 1 (âm bình): Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (dương bình): Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (thướng thanh): Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
- Thanh 4 (khứ thanh): Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Ký hiệu thanh điệu viết trên nguyên âm chính. Khi nguyên âm "i" mang thanh điệu, phải bỏ dấu ở trên "i" đi. Ví dụ "nǐ", "shí". Khi vần của một âm tiết có từ 2 nguyên âm trở nên, ký hiệu thanh điệu phải viết trên âm có độ mở miệng lớn nhất. Ví dụ hǎo, mèi, lóu.
Lưu ý
– Quy tắc biến điệu: Khi hai âm tiết cùng mang thanh thứ ba đi cùng nhau, thì âm tiết đầu đọc thành thanh thứ hai. Ví dụ: Nǐ hǎo => Ní hǎo.
– Quy tắc biến điệu: Khi hai âm tiết cùng mang thanh thứ ba đi cùng nhau, thì âm tiết đầu đọc thành thanh thứ hai. Ví dụ: Nǐ hǎo => Ní hǎo.
4
Bài tập1. Thanh điệu
Đọc các âm sau
yī | yí | yǐ | yì |
wū | wú | wǔ | wù |
bā | bá | bǎ | bà |
dā | dá | dǎ | dà |
bū | bú | bǔ | bù |
nǖ | nǘ | nǚ | nǜ |
kōu | kóu | kǒu | kòu |
bāi | bái | bǎi | bài |
hēi | héi | hěi | hèi |
mā | má | mǎ | mà |
nī | ní | nǐ | nì |
2. Biến điệu
Đọc các âm sau
- nǐhǎo => níhǎo
- měihǎo => méihǎo
- wǔbǎi => wúbǎi
- běihǎi => béihǎi
- gěiyǐ => géiyǐ
- yǔfǎ => yúfǎ
- kěyǐ => kéyǐ
- fǔdǎo => fúdǎo
3. Phân biệt âm
a. Phân biệt thanh mẫu
ba | pa | da | ta | ga | ka |
bu | pu | du | tu | gu | ku |
bai | pai | dai | tai | gai | kai |
bao | pao | dao | tao | gao | kao |
b. Phân biệt vận mẫu
ba | ba | he | fo |
pa | po | ne | mo |
ma | mo | de | bo |
fa | fo | ke | po |
bai | bei | pao | pou |
mai | mei | hao | hou |
gai | gei | kao | kou |
hai | hei | gao | gou |
c. Phân biệt âm, thanh điệu
bā | pà | dà | tā | hé | fó | gè | kè |
bǐ | pí | dé | tè | hòu | fǒu | gū | kù |
bù | pù | dì | tì | hēi | fēi | gǎi | kǎi |
bái | pái | dú | tú | hù | fù | gěi | děi |
běi | péi | dài | tài | hā | fā | gǒu | kǒu |
4. Nhận biết và tập đọc
dàitóu | táitóu | dàlóu | tǎlóu |
kèfú | kèkǔ | dàyú | dàyǔ |
kèfú | kèkǔ | dàyú | dàyǔ |
yùxí | fùxí | měihǎo | méilái |
5. Hội thoại giao tiếp
Chào hỏi
A: nǐ hǎo
B: nǐ hǎo
B: nǐ hǎo
0 nhận xét: